タイ語・ベトナム語・インドネシア語版 日本語単語スピードマスター BASIC1800
■音声ダウンロード 無料
※音声ダウンロードの方法が新しくなりました。
上記ボタンをクリックし、『ユーザー名』と『パスワード』を入力してお進みください。
ユーザー名:1001
パスワード:21139
無料音声ダウンロードの方法(パソコン)
人気の「日本語単語スピードマスター」シリーズから、入門~初級レベル「BASIC1800」のタイ語・ベトナム語・インドネシア語版をリリース。
Newly released Thai, Vietnamese and Bahasa Indonesia versions of our popular “Quick Mastery of Vocabulary” (Basic 1800) series, aimed at beginning students of Japanese.
日本語学習書に対訳が付く場合は、英語のみか、英語・中国語・韓国語という主要3言語が一般的。しかし、アジアを中心に日本語学習者が年々増える中、「ほかの対訳もほしい」というニーズも増している。本書はまさに、そうした声に応えるもの。人気の「日本語単語スピードマスター」シリーズから、入門から初級レベル「BASIC1800」のタイ語・ベトナム語・インドネシア語版をリリース。
■対象
タイ語・ベトナム語・インドネシア語のいずれかを理解することができる入門~初級レベルの日本語学習者(日本語能力試験のN4~N5レベル)
■特長
1.タイ語・ベトナム語・インドネシア語話者のための国内唯一の単語集。
2.カテゴリー別、テーマ別の学習で、基本語彙を効率よく覚えられる。
3.CDを使いながら、いつでも、どこでも学習できる。
4.生活場面中心、会話場面中心の例文が、実践力を高める。
5.教科書を中心とした通常の学習にも、試験対策にも使える。
「日本語単語スピードマスター」シリーズ
“Quick mastery of vocabulary” Series
【特長】Feature
日本語能力試験での使用が予想される語を中心に、各レベル別に基本学習語彙をカバー。カテゴリー別・テーマ別に整理されているので、関連語句を効率よく学習できる。2枚のCDに例文を収録。目隠しシートつき。
Each level covers the basic vocabulary focusing on words that are expected to be on the exam. Words and phrases are divided according to categories and themes, allowing users to learn related items efficiently. Example sentences are recorded in two CDs. Includes red sheets.
Japanese Vocabulary Speed Master: Thai / Vietnamese / Indonesian Edition
Newly released Thai, Vietnamese and Bahasa Indonesian versions of our popular “Quick Mastery of Vocabulary” (Basic 1,800) series, aimed at beginning students of Japanese.
Translations in Japanese textbooks are usually limited to only English, or the three primary languages of English, Chinese and Korean. However, as the number of Japanese language learners grows every year, with a special focus on Asia, so does the demand for textbooks with translations into other languages. This book is meant to answer those exact needs. This is a newly released Thai, Vietnamese, and Indonesian version of our popular "Japanese Vocabulary Speed Master" (Basic 1,800) series, aimed at introductory to beginner students of Japanese.
*Target Audience
Introductory to beginner level (Japanese-Language Proficiency Test level N5-N4) students of Japanese who understand Thai, Vietnamese, or Indonesian
*Features
1: It is also the only vocabulary book made in Japan for Thai, Vietnamese, and Indonesian speakers.
2: Learn by category and theme to efficiently memorize basic vocabulary.
3: Use the attached CD to learn wherever and whenever.
4: The example sentences with a focus on daily life situations and conversational situations increases your practical Japanese abilities.
5: The book can be used in regular, textbook-based learning or for test preparation.
日语单词速成 泰语・越南语・印度尼西亚语版
在受到好评的「日语单词速成」系列的基础上,又增添了从入门到初级水平的泰语、越南语和印度尼西亚版本「BASIC1800」。
日语学习书籍中的对译文通常是以英语、中文和韩语这三大语言为主。 可是,随着在亚洲学习日语的人数逐年增加,对希望增设「其他语种译文」的需求也在增加。 这本书正是响应了这个要求。在受好评的「日语单词速成」系列的基础上,又增添了从入门到初级水平的泰语、越南语和印度尼西亚版本「BASIC1800」。
- 对象
能够理解泰语、越南语或印尼语的日语入门学习者(相当于N4-N5 日语水平测试)
- 特点
- 这是国内唯一的泰语、越南语及印尼语版本的单词集。
- 通过按类别和主题进行学习,可以有效地记住基本词汇。
- 使用附带 的CD可以 随时随地学习。
- 以生活场景、对话场景为中心的例句可以提高实战力。
- 可用于以教科书为中心的常规学习及考前准备。
「日语单词速成」系列
[特点]
以预测日语水平测试中可能出现的词语为中心,涵盖每个级别学习的基本词汇。按类别和主题分别整理,可以有效地学习相关词语。 两张CD有例句录音,还附带一张便于记忆的薄板。
Ôn luyện cấp tốc từ vựng tiếng Nhật Bản tiếng Thái, Việt, Indonesia.
Ra mắt bản tiếng Thái, Việt, Indonesia trình độ từ nhập môn đến sơ cấp “Basic 1800” trong seri sách được yêu thích “Ôn luyện cấp tốc từ vựng tiếng Nhật”
Bản dịch tiếng nước ngoài cho sách học tiếng Nhật, ngoài tiếng Anh thì chủ yếu là tiếng Trung, Hàn. Tuy nhiên, gần đây người học tiếng Nhật xuất thân từ các nước Châu Á gia tăng nên nhu cầu có them dịch ngôn ngữ khác cũng tăng lên. Cuốn sách này đã đáp ứng được mong đợi đó. Ra mắt bản tiếng Thái, Việt, Indonesia trình độ từ nhập môn đến sơ cấp “Basic 1800” trong seri sách được yêu thích “Ôn luyện cấp tốc từ vựng tiếng Nhật”
Đặc trưng
Người học tiếng Nhật trình độ nhập môn đến sơ cấp có thể hiểu được tiếng Thái,Việt, Indonesia (cấp độ N4 ~N5 kì thi năng lực tiếng Nhật)
Đặc trưng
- Là cuốn sổ tay từ vựng duy nhất trong nước dành cho người học từ quốc gia nói tiếng Thái, Việt, Indonesia.
- Có thể ghi nhớ hiệu quả tự vựng cơ bản bằng cách học theo đề mục, theo chủ đề.
- Dùng đĩa CD để có thể học mọi nơi mọi lúc.
- Câu hội thoại mẫu chủ yếu về đề tài cuộc sống hàng ngày giúp nâng cao kiến thức cần thiết khi thi.
- Có thể dùng như sách giáo khoa cho việc học thông thường hoặc để ôn luyện trước kì thi.
Đặc trưng
Tổng hợp từ vựng cơ bản theo từng cấp độ với trọng tâm là từ dự đoán sẽ được ra trong đề thi năng lực tiếng Nhật. Được phân loại theo đề mục, chủ đề nên có thể học rất hiệu quả những từ có liên quan. 2 đĩa CD thu âm câu mẫu trong sách. Có kèm theo miếng mica che từ.
UNIT1 数字
UNIT2 時間
UNIT3 人・家族
UNIT4 食べる・飲む
UNIT5 家
UNIT6 服・くつ
UNIT7 乗り物・交通
UNIT8 街
UNIT9 建物
UNIT10 自然
UNIT11 教育・学校
UNIT12 趣味・芸術・スポーツ
UNIT13 文房具
UNIT14 体
UNIT15 毎日の生活
UNIT16 人生
UNIT17 店・商品
UNIT18 職業
UNIT19 イベント
UNIT20 物・荷物
UNIT21 色・形
UNIT22 数・量
UNIT23 お金
UNIT24 郵便・宅配
UNIT25 社会
UNIT26 マスコミ
UNIT27 産業
UNIT28 材料・道具
UNIT29 天気
UNIT30 動物・植物
UNIT31 日本・世界
UNIT32 人と人
UNIT33 気持ち
UNIT34 健康・病気
UNIT35 見る・聞く
UNIT36 話す・言う
UNIT37 思う・考える
UNIT38 行く・来る
UNIT39 あげる・もらう
UNIT40 する
UNIT41 新しい・静かな
UNIT42 どんな人?
UNIT43 とても・もっと
UNIT44 こ・そ・あ ko-so-a
UNIT45 いつ・どこ・だれ
UNIT46 場所
UNIT47 パソコン・ネット
UNIT48 仕事
UNIT49 教室の言葉
UNIT50 あいさつ・よく使う表現
PART2 コツコツ覚えよう、基本の言葉
付録
活用練習
さくいん