語彙マップで覚える漢字と語彙 初級1400
本書は、既刊『語彙マップで覚える漢字と語彙 中級1500』に続くシリーズ第2弾。マップの活用により、一つ一つの言葉をバラバラでなく、互いに関連づけをさせながら学習。意味のまとまりがあるから、覚えやすく記憶に残りやすく、どんどん覚えられる。日本語能力試験を基準にしたレベル別表示により、重要な語を優先して強弱をつけながら学習できる。ひらがなルビやローマ字読み、対訳(英語・中国語・韓国語)、イラストなどでも学習を補助。また、語彙と文法を結びつけることで、初級の基本表現・基本文法の学習もできる。
Learning Kanji and Vocabulary Using Vocabulary Maps: Beginner 1,400
The "Vocabulary Maps" series incorporates the concept of neural networks to Japanese vocabulary learning.
This is the second book in the series, following "Learning Kanji and Vocabulary Using Vocabulary Maps: Intermediate 1,500." By using its maps, you will be able to learn words not separately, but instead while linking them to one another. Because of the unity between meanings, its terms will be easier to learn and remember, allowing you to rapidly memorize them. As it displays the level of terms based on the Japanese-Language Proficiency Test, it allows you to prioritize important words and contrast them as you learn. Hiragana rubi and romaji readings, translations (English, Chinese, Korean), illustrations and more are provided to assist your learning. By tying together vocabulary and grammar, the volume can also teach you beginner-level basic expressions and grammar.
通过词语图表来记忆汉字和单词 初级1400
「词语图表」系列是受人体神经网络的启发,将其用在日语的词语学习中而编写的
本书是已出版的『通过词语图表来记忆汉字和单词 中級1500』续集的第二部分。 通过使用图表,系统地、相互关联地学习每个单词。 每个词语都有其意思的归纳,因此便于大量记忆。通过以日语水平测试为标准的级别表示,可以择其轻重弱强进行学习。辅助有平假名、罗马字读音、翻译(英语・中文・韩语)及插图等。同时将词语与语法相结合,有助于初级基本表达・基本语法的学习。
Ghi nhớ chữ Hán và từ vựng bằng sơ đồ từ vựng Sơ cấp 1400
Seri sách “Sơ đồ từ vựng” chính là bộ sách đã đưa ý tưởng “Neural Network” vào việc học từ vựng
Đây là cuốn thứ hai trong seri tiếp theo cuốn “Ghi nhớ chữ Hán và từ vựng bằng sơ đồ từ vựng Trung cấp 1500” đã phát hành. Người học sẽ không học rời rạc từng từ mà học từ vựng sử dụng sơ đồ thấy được mối liên hệ giữa các từ với nhau. Nghĩa của từ được tổng hợp lại nên dễ nhớ, nhớ lâu và nhớ được nhiều. Người học cũng có thể ưu tiên từ quan trọng, nhận biết điểm mạnh yếu của mình qua phân loại từ theo cấp độ dựa trên tiêu chuẩn kì thi năng lực tiếng Nhật. Cách đọc bằng chữ Hiragana, chữ alphabet và dịch ngôn ngữ thứ hai (tiếng Anh, Trung, Hàn) , hình minh họa hỗ trợ thêm việc học tập. Ngoài ra cũng có thể học các cách nói, ngữ pháp cơ bản sơ cấp bằng việc kết nối giữa từ vựng và ngữ pháp.
この本を使う人へ
ウォーミングアップ
マップの見方
第1課 自己紹介~家族
第2課 自己紹介~国・仕事
第3課 天気・自然
第4課 予定
第5課 買い物
第6課 レストランで
第7課 食べ物
第8課 生活①~家
第9課 生活②~トラブル
第10課 町・交通
第11課 旅行
第12課 趣味
第13課 学校
第14課 仕事・将来
第15課 体・病気
第16課 習慣
第17課 通信・気持ち
復習ドリル
さくいん